Câu hỏi: a) Điền số thích hợp vào chỗ trống (…)
\(\eqalign{
& \sqrt {121} = ... \cr
& \sqrt {12321} = ... \cr
& \sqrt {1234321} = ... \cr} \)
b) Viết tiếp ba đẳng thức nữa vào ''danh sách'' trên.
\(\eqalign{
& \sqrt {121} = ... \cr
& \sqrt {12321} = ... \cr
& \sqrt {1234321} = ... \cr} \)
b) Viết tiếp ba đẳng thức nữa vào ''danh sách'' trên.
Phương pháp giải
- Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \(x^{2}=a.\)
- Số dương \(a\) có đúng hai căn bậc hai là \(\sqrt a ; - \sqrt a \)
Lời giải chi tiết
a)
\(\eqalign{
& \sqrt {121} = 11 \cr
& \sqrt {12321} = 111 \cr
& \sqrt {1234321} = 1111 \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& \sqrt {123454321} = 11111 \cr
& \sqrt {12345654321} = 111111 \cr
& \sqrt {1234567654321} = 1111111 \cr} \)
- Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \(x^{2}=a.\)
- Số dương \(a\) có đúng hai căn bậc hai là \(\sqrt a ; - \sqrt a \)
Lời giải chi tiết
a)
\(\eqalign{
& \sqrt {121} = 11 \cr
& \sqrt {12321} = 111 \cr
& \sqrt {1234321} = 1111 \cr} \)
b)
\(\eqalign{
& \sqrt {123454321} = 11111 \cr
& \sqrt {12345654321} = 111111 \cr
& \sqrt {1234567654321} = 1111111 \cr} \)