Câu hỏi: Tìm căn bậc hai không âm của các số sau:
a) \({\rm{}}16;1600;0,16;{16^2}\)
b) \(25;{5^2};{\left( { - 5} \right)^2};{25^2}\)
c) \(1 ;100 ;0,01 ;10000\)
d) \(0,04 ;0,36 ;1,44 ;0,0121\).
a) \({\rm{}}16;1600;0,16;{16^2}\)
b) \(25;{5^2};{\left( { - 5} \right)^2};{25^2}\)
c) \(1 ;100 ;0,01 ;10000\)
d) \(0,04 ;0,36 ;1,44 ;0,0121\).
Phương pháp giải
- Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \(x^{2}=a.\)
- Số dương \(a\) có đúng hai căn bậc hai là \(\sqrt a ; - \sqrt a \).
Lời giải chi tiết
a) \({\rm{}}\sqrt {16} = 4;\sqrt {1600} = 40;\)
\(\sqrt {0,16} = 0,4;\sqrt {{{16}^2}} = 16\)
b) \(\sqrt {25} = 5;\sqrt {{5^2}} = 5;\)
\(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} = \sqrt {25} = 5;\sqrt {{{25}^2}} = 25\)
c) \(\sqrt 1 = 1;\sqrt {100} = 10;\)
\(\sqrt {0,01} = 0,1;\sqrt {10000} = 100\)
d) \(\sqrt {0,04} = 0,2;\sqrt {0,36} = 0,6;\)
\(\sqrt {1,44} = 1,2;\sqrt {0,0121} = 0,11.\)
- Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \(x^{2}=a.\)
- Số dương \(a\) có đúng hai căn bậc hai là \(\sqrt a ; - \sqrt a \).
Lời giải chi tiết
a) \({\rm{}}\sqrt {16} = 4;\sqrt {1600} = 40;\)
\(\sqrt {0,16} = 0,4;\sqrt {{{16}^2}} = 16\)
b) \(\sqrt {25} = 5;\sqrt {{5^2}} = 5;\)
\(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} = \sqrt {25} = 5;\sqrt {{{25}^2}} = 25\)
c) \(\sqrt 1 = 1;\sqrt {100} = 10;\)
\(\sqrt {0,01} = 0,1;\sqrt {10000} = 100\)
d) \(\sqrt {0,04} = 0,2;\sqrt {0,36} = 0,6;\)
\(\sqrt {1,44} = 1,2;\sqrt {0,0121} = 0,11.\)