Câu hỏi: Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai của số nào?
\(a{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }};{\rm{ }}b{\rm{ }} = {\rm{ }} - 5{\rm{ }};{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }};{\rm{ }}d{\rm{ }} = {\rm{ }}25{\rm{ }};\)
\({\rm{ }}e{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }};{\rm{ }}g{\rm{ }} = \sqrt 7 \)
\(\displaystyle h = {3 \over 4};i = \sqrt 4 - 3;k = {1 \over 4} - {1 \over 2}\)
\(a{\rm{ }} = {\rm{ }}2{\rm{ }};{\rm{ }}b{\rm{ }} = {\rm{ }} - 5{\rm{ }};{\rm{ }}c{\rm{ }} = {\rm{ }}1{\rm{ }};{\rm{ }}d{\rm{ }} = {\rm{ }}25{\rm{ }};\)
\({\rm{ }}e{\rm{ }} = {\rm{ }}0{\rm{ }};{\rm{ }}g{\rm{ }} = \sqrt 7 \)
\(\displaystyle h = {3 \over 4};i = \sqrt 4 - 3;k = {1 \over 4} - {1 \over 2}\)
Phương pháp giải
- Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \(x^{2}=a.\)
- Số dương \(a\) có đúng hai căn bậc hai là \(\sqrt a ; - \sqrt a \)
- Số \(0\) chỉ có một căn bậc hai là số \(0\): \(\sqrt 0 = 0\)
Lời giải chi tiết
\(a = 2\) là căn bậc hai của \(4\).
\(b = -5\) là căn bậc hai của \(25\)
\(c = 1\) là căn bậc hai của \(1\)
\(d = 25\) là căn bậc hai của \(625\)
\(e = 0\) là căn bậc hai của \(0\)
\(g = \sqrt 7 \) là căn bậc hai của \(7\)
\(\displaystyle h = {3 \over 4}\) là căn bậc hai của \(\displaystyle {9 \over {16}}\)
\(i = \sqrt 4 - 3 = 2 - 3 = - 1\) là căn bậc hai của \(1\)
\(k =\displaystyle {1 \over 4} - {1 \over 2} = - {1 \over 4}\) là căn bậc hai của \(\displaystyle {1 \over {16}}.\)
- Căn bậc hai của một số \(a\) không âm là số \(x\) sao cho \(x^{2}=a.\)
- Số dương \(a\) có đúng hai căn bậc hai là \(\sqrt a ; - \sqrt a \)
- Số \(0\) chỉ có một căn bậc hai là số \(0\): \(\sqrt 0 = 0\)
Lời giải chi tiết
\(a = 2\) là căn bậc hai của \(4\).
\(b = -5\) là căn bậc hai của \(25\)
\(c = 1\) là căn bậc hai của \(1\)
\(d = 25\) là căn bậc hai của \(625\)
\(e = 0\) là căn bậc hai của \(0\)
\(g = \sqrt 7 \) là căn bậc hai của \(7\)
\(\displaystyle h = {3 \over 4}\) là căn bậc hai của \(\displaystyle {9 \over {16}}\)
\(i = \sqrt 4 - 3 = 2 - 3 = - 1\) là căn bậc hai của \(1\)
\(k =\displaystyle {1 \over 4} - {1 \over 2} = - {1 \over 4}\) là căn bậc hai của \(\displaystyle {1 \over {16}}.\)