Câu hỏi:
?
|
A. Axit 2-aminopropanoic
B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
CTPT anilin:
Chọn C
│
A. Axit 1,5-điaminohexanoic
B. Axit 2,6- điaminohexanoic
C. Axit , - điaminocaproic
D. Lysin
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
Axit 2,6- điaminohexanoic là tên thay thế, Axit , - điaminocaproic là tên bán hệ thống, Lysin là tên thường của chất
Chọn A
, chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Natri kim loại.
D. Quỳ tím.
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
không làm đổi màu quỳ tím,
làm quỳ tím chuyển màu đỏ
làm quỳ tím chuyển màu xanh
Chọn D
|
| | |
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
Glyxin:
Chọn B
A.
B.
|
C.
|
D.
|
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
Tùy vào số gốc NH2 và COOH trong phân tử amino axit mà khiến cho quỳ chuyển sang màu hồng (nhiều gốc COOH hơn) hay chuyển sang màu xanh (nhiều gốc NH2 hơn)
Chọn C
Phương pháp giải:
- Biện luận suy ra amino axit có một nhóm
- Gọi CTPT của amino axit, viết phương trình hóa học
- Từ % khối lượng clo trong muối suy ra amino axit
Lời giải chi tiết:
amino axit có một nhóm NH2
Gọi CTPT aminno axit là
X là
Chọn A
A. 10,41. B. 9,04.
C. 11,02. D. 8,43.
Phương pháp giải:
-Tính số mol axit ε-aminocaproic
- Áp dụng công thức tính hiệu suất số mol axit ε-aminocaproic phản ứng
-Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng khối lượng polime
Lời giải chi tiết:
= =
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
= +
=
Chọn B
Câu 10.1.
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất|
A. Axit 2-aminopropanoic
B. Axit α-aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
CTPT anilin:
Câu 10.2.
Trong các chất dưới đây, tên nào không phù hợp với chất│
A. Axit 1,5-điaminohexanoic
B. Axit 2,6- điaminohexanoic
C. Axit
D. Lysin
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
Axit 2,6- điaminohexanoic là tên thay thế, Axit
Câu 10.3.
Để phân biệt 3 dung dịchA. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Natri kim loại.
D. Quỳ tím.
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
Câu 10.4.
Công thức cấu tạo của glyxin là|
| | |
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
Glyxin:
Câu 10.5.
Trong các dung dịch sau đây, dung dịch nào đổi màu quỳ tím sang xanh?A.
B.
|
C.
|
D.
|
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết bài amino axit tại đây
Lời giải chi tiết:
Tùy vào số gốc NH2 và COOH trong phân tử amino axit mà khiến cho quỳ chuyển sang màu hồng (nhiều gốc COOH hơn) hay chuyển sang màu xanh (nhiều gốc NH2 hơn)
Câu 10.6.
1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%. Công thức cấu tạo của X làPhương pháp giải:
- Biện luận suy ra amino axit có một nhóm
- Gọi CTPT của amino axit, viết phương trình hóa học
- Từ % khối lượng clo trong muối suy ra amino axit
Lời giải chi tiết:
Gọi CTPT aminno axit là
Câu 10.7.
Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị của m làA. 10,41. B. 9,04.
C. 11,02. D. 8,43.
Phương pháp giải:
-Tính số mol axit ε-aminocaproic
- Áp dụng công thức tính hiệu suất
-Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
Lời giải chi tiết:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
Rất tiếc, câu hỏi này chưa có lời giải chi tiết. Bạn ơi, đăng nhập và giải chi tiết giúp zix.vn nhé!!!