Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
An individual has not started living until he can rise above the narrow confines of his _________________ concerns to the broader concerns of all humanity.
A. individual
B. individualistic
C. individualism
D. individualize
An individual has not started living until he can rise above the narrow confines of his _________________ concerns to the broader concerns of all humanity.
A. individual
B. individualistic
C. individualism
D. individualize
Kiến thức về từ loại
Xét các đáp án:
A. Individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ (n): cá nhân, một cá thể
B. Individualistic /ˌɪn.dɪˌvɪdʒ.u.əˈlɪs.tɪk/ (a): thuộc cá nhân, cá thể
C. Individualism /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa cá nhân
D. Individualize /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlaɪz/ (v): cá nhân hóa
Bởi vì ta có 'concerns' (mang nghĩa 'những mối quan tâm') là danh từ và trước danh từ ta cần một tính từ hoặc cụm tính từ. Do đó, ta loại phương án A, C, D.
Tạm dịch: Một cá nhân vẫn không bắt đầu sống cho đến khi anh ta có thể vươn lên khỏi những cái giới hạn đầy rẫy những mối quan tâm cá nhân để đến với mối quan tâm rộng lớn hơn của toàn nhân loại.
=> Đáp án là B
Xét các đáp án:
A. Individual /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ (n): cá nhân, một cá thể
B. Individualistic /ˌɪn.dɪˌvɪdʒ.u.əˈlɪs.tɪk/ (a): thuộc cá nhân, cá thể
C. Individualism /ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.ə.lɪ.zəm/ (n): chủ nghĩa cá nhân
D. Individualize /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlaɪz/ (v): cá nhân hóa
Bởi vì ta có 'concerns' (mang nghĩa 'những mối quan tâm') là danh từ và trước danh từ ta cần một tính từ hoặc cụm tính từ. Do đó, ta loại phương án A, C, D.
Tạm dịch: Một cá nhân vẫn không bắt đầu sống cho đến khi anh ta có thể vươn lên khỏi những cái giới hạn đầy rẫy những mối quan tâm cá nhân để đến với mối quan tâm rộng lớn hơn của toàn nhân loại.
=> Đáp án là B
Đáp án B.