Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
All his hard work _________ in great success.
A. accounted
B. culminated
C. merged
D. succumbed
All his hard work _________ in great success.
A. accounted
B. culminated
C. merged
D. succumbed
account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
Đáp án B.