Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
__________ you have thought about where you are at now and where you want to be, you can work on getting to know your skills, interests and values.
A. As
B. Although
C. Unless
D. Once
__________ you have thought about where you are at now and where you want to be, you can work on getting to know your skills, interests and values.
A. As
B. Although
C. Unless
D. Once
Kiến thức về liên từ
Xét các đáp án:
A. As (conj): khi; bởi vì
B. Although + clause: mặc dù
C. Unless: trừ khi, nếu không… (dùng trong câu điều kiện)
D. Once + clause: một khi mà….
Tạm dịch: Một khi bạn đã nghĩ về việc bây giờ mình đang ở đâu và mình muốn gì thì bạn có thể dành thời gian để hiểu thêm nhiều hơn về những kĩ năng, mối quan tâm và những giá trị của riêng mình.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Work on sth/doing sth (phr.v): dành thời gian để tu sửa, cải thiện cái gì hay làm gì
Xét các đáp án:
A. As (conj): khi; bởi vì
B. Although + clause: mặc dù
C. Unless: trừ khi, nếu không… (dùng trong câu điều kiện)
D. Once + clause: một khi mà….
Tạm dịch: Một khi bạn đã nghĩ về việc bây giờ mình đang ở đâu và mình muốn gì thì bạn có thể dành thời gian để hiểu thêm nhiều hơn về những kĩ năng, mối quan tâm và những giá trị của riêng mình.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Work on sth/doing sth (phr.v): dành thời gian để tu sửa, cải thiện cái gì hay làm gì
Đáp án D.