The Collectors

Predictions about the Cities of the Future

Câu hỏi: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each the numbered blanks.
Predictions about the Cities of the Future
Cities are built to survive and prosper. Over the years, we have learned to___(39) ___ our surroundings according to our needs. We have cut through mountains to make more land and created artificial islands to make skyscrapers. City planning, as an organized profession, has existed for less than a century. ___(40) ___, a considerable amount of evidence proves the existence of fully planned cities in ancient times. Over the years, humans have made ___(41) ___ mistakes in terms of using an excessive amount of resources for cities. This gives rise to the question of how sustainable the cities of the future would be.
We might be looking at smart cities in ___(42) ___ street lights would only switch on when you are close by and traffic light would be eliminated by smart driving. The cities of the future would try to save our resources rather than deplete them.
An example of an advanced city is Kansas. Plans are in place to make Kansas a smart futuristic city in the future. Planners are considering introducing ___(43) ___ to monitor the water mains. Warning would be issued to city officials when the infrastructure requires repair or replacement. In this way, the city would never be at risk of having broken pipes.
Adapted from bai-tap-tieng-anh-11-unit-9-cities-of-the-future
The word or phrase which best fits the gap (39) is...
A. transform
B. transmit
C. transfer
D. conserve
DỊCH BÀI
Các thành phố được xây dựng để tồn tại và thịnh vượng. Trong những năm qua, chúng tôi đã học cách biến đổi môi trường xung quanh theo nhu cầu của chúng tôi. Chúng tôi đã cắt núi để tạo thêm đất và tạo ra những hòn đảo nhân tạo để xây dựng những tòa nhà chọc trời. Quy hoạch thành phố, với tư cách là một nghề có tổ chức, đã tồn tại chưa đầy một thế kỷ. Tuy nhiên, một số lượng đáng kể bằng chứng chứng minh sự tồn tại của các thành phố được quy hoạch đầy đủ trong thời cổ đại. Trong những năm qua, con người đã phạm một số sai lầm khi sử dụng quá nhiều tài nguyên cho các thành phố. Điều này làm nảy sinh câu hỏi về mức độ bền vững của các thành phố trong tương lai.
Chúng ta có thể đang xem xét các thành phố thông minh, trong đó đèn đường sẽ chỉ bật khi bạn ở gần và đèn giao thông sẽ bị loại bỏ bằng cách lái xe thông minh. Các thành phố trong tương lai sẽ cố gắng tiết kiệm tài nguyên của chúng ta hơn là làm cạn kiệt chúng.
Một ví dụ về một thành phố tiên tiến là Kansas. Các kế hoạch được đưa ra để biến Kansas thành một thành phố tương lai thông minh trong tương lai. Các nhà quy hoạch đang xem xét giới thiệu các cảm biến để giám sát đường ống dẫn nước. Cảnh báo sẽ được đưa ra cho các quan chức thành phố khi cơ sở hạ tầng cần sửa chữa hoặc thay thế. Bằng cách này, thành phố sẽ không bao giờ có nguy cơ bị vỡ đường ống.

Giải thích: A phù hợp nhất về ngữ cảnh sự biến đổi,thay đổi về thành phố trong tương lai
A. transform (v): biến đổi (thay đổi hoàn toàn vẻ bề ngoài hoặc tính chất của ai/cái gì)
B. transmit (v):truyền ,phát ,cũng hay dùng trong việc truyền bệnh lây nhiễm. (Loại)
C. transfer (v): dời,chuyển,dọn,chuyển,nhượng lại
D. conserve (v): bảo tồn
Over the years, we have learned to___transform (39) ___ our surroundings according to our needs.
Tạm dịch:Trong những năm qua, chúng tôi đã học cách biến đổi môi trường xung quanh theo nhu cầu của chúng tôi.
Đáp án A.
 

Quảng cáo

Back
Top