Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Many people booked a ______ screening of the movie so that they could enjoy it without any distractions or interruptions.
A. privacy
B. privatize
C. private
D. privately
Many people booked a ______ screening of the movie so that they could enjoy it without any distractions or interruptions.
A. privacy
B. privatize
C. private
D. privately
Kiến thức từ vựng:
- privacy (n): sự riêng tư
- privatize (v): tư hữu hóa
- private (adj): riêng
- privately (adv): một cách riêng tư
Chỗ trống đứng sau mạo từ “a” và trước danh từ “screening” → cần tính từ
Tạm dịch: Nhiều người đã đặt một suất chiếu riêng cho bộ phim để họ có thể thưởng thức nó mà không bị phân tâm hay bị gián đoạn.
- privacy (n): sự riêng tư
- privatize (v): tư hữu hóa
- private (adj): riêng
- privately (adv): một cách riêng tư
Chỗ trống đứng sau mạo từ “a” và trước danh từ “screening” → cần tính từ
Tạm dịch: Nhiều người đã đặt một suất chiếu riêng cho bộ phim để họ có thể thưởng thức nó mà không bị phân tâm hay bị gián đoạn.
Đáp án C.