Câu hỏi: Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa NaNO3 và 2,16 mol HCl. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,79.
B. 7,82.
C. 6,45.
D. 6,34.
A. 7,79.
B. 7,82.
C. 6,45.
D. 6,34.
Z gồm N2O (0,12) và H2 (0,16)
${{n}_{M{{g}^{2+}}}}={{n}_{MgO}}=0,48$
Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c)
${{m}_{X}}=0,48.24+27a+62b+16c=27,04\left( 1 \right)$
${{n}_{NaN{{O}_{3}}}}=d$
Bảo toàn $N\to {{n}_{NH_{4}^{+}}}=b+d-0,24$
${{n}_{{{H}^{+}}}}=0,12.10+0,16.2+2x+10\left( b+d-0,24 \right)=2,16\left( 2 \right)$
Bảo toàn electron:
$0,48.2+3a=b+2c+0,12.8+0,16.2+8\left( b+d-0,24 \right)\left( 3 \right)$
${{n}_{NaOH}}=0,48.2+4a+\left( b+d-0,24 \right)=2,28\left( 4 \right)$
$\left( 1 \right)\left( 2 \right)\left( 3 \right)\left( 4 \right)\to a=0,32;b=0,08;c=0,12;d=0,2$
${{n}_{A{{l}_{2}}{{O}_{3}}}}=\dfrac{c}{3}=0,04$
Bảo toàn Al $\to {{n}_{Al}}=0,32-0,04.2=0,24$
$\to {{m}_{Al}}=6,48$
${{n}_{M{{g}^{2+}}}}={{n}_{MgO}}=0,48$
Quy đổi X thành Mg (0,48), Al (a) và NO3 (b) và O (c)
${{m}_{X}}=0,48.24+27a+62b+16c=27,04\left( 1 \right)$
${{n}_{NaN{{O}_{3}}}}=d$
Bảo toàn $N\to {{n}_{NH_{4}^{+}}}=b+d-0,24$
${{n}_{{{H}^{+}}}}=0,12.10+0,16.2+2x+10\left( b+d-0,24 \right)=2,16\left( 2 \right)$
Bảo toàn electron:
$0,48.2+3a=b+2c+0,12.8+0,16.2+8\left( b+d-0,24 \right)\left( 3 \right)$
${{n}_{NaOH}}=0,48.2+4a+\left( b+d-0,24 \right)=2,28\left( 4 \right)$
$\left( 1 \right)\left( 2 \right)\left( 3 \right)\left( 4 \right)\to a=0,32;b=0,08;c=0,12;d=0,2$
${{n}_{A{{l}_{2}}{{O}_{3}}}}=\dfrac{c}{3}=0,04$
Bảo toàn Al $\to {{n}_{Al}}=0,32-0,04.2=0,24$
$\to {{m}_{Al}}=6,48$
Đáp án C.