Đề thi thử đại học lần 5, 2011, chuyên Thái Bình
Biên soạn LaTeX bởi NTH 52 vlpt
Mọi sự sao chép LaTeX đều phải qua sự cho phép của NTH 52(các bạn thông cảm, mình tốn không phải là ít thời gian cho việc gõ công thức đâu)
Câu 1. Điện tích trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình $q=q_o \cos \left( \dfrac{2 \pi }{T} + \pi \right)$. Tại thời điểm $t=\dfrac{T}{4}$ ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại
B. Điện tích của tụ cực đại
C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 2.Trong mạch dao động, tụ điện được cấp một năng lượng $1 \mu J$ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau $1 \mu s$ thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây?
A. $\dfrac{34}{\pi ^2} \mu H$
B. $\dfrac{35}{\pi ^2} \mu H$
C. $\dfrac{32}{\pi ^2} \mu H$
D. $\dfrac{30}{\pi ^2} \mu H$
Câu 3.Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha nhau
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 4.Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước?
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau
B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha $O_1; O_2$ cách nhau 20,5 cm, dao động với cùng tần số f=15 Hz. Tại điểm M cách 2 nguồn những khoảng $d_1$=23 cm; $d_2$=26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là?
A. 16 cm/s
B. 24cm/s
C. 48 cm/s
D. 2,4 m/s
Câu 6.Điều nào sau đây là sai khi nói về tia $\gamma$
A. Khi đi trong không khí tia $\gamma$ làm ion hóa chất khí và mất dần năng lượng
B. Tia $\gamma$ không bị lệch trong từ trường và điện trường
C. Tia $\gamma$ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia $\gamma$ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơn ghen
Câu 7.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tương tác hấp dẫn là tương tác có cường độ nhỏ nhất trong 4 loại tương tác cơ bản
B. Các loại tương tác vật lí có thể quy về 4 loiaj tương tác cơ bản : tương tác mạnh, tương tác điện từ, tương tác yếu và tương tác hấp dẫn.
C. Tương tác hấp dẫn là tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không
D. Các tương tác vật lí có nhiều loại, mỗi loại có bản chất khác nhau.
Câu 8.Tìm câu sai. Một con lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vj trí cân bằng là $\Delta l_o$. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A($A < \Delta l_o$). Trong quá trình dao động, lò xo:
A. Bị dãn cực đại một lượng là $\Delta l_o +A$
B. Bị dãn cực tiểu một lượng là $\Delta l_o -A$
C. Lực mác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo.
D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng
Câu 9.Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng
A. Gồm nhiều dải màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đaqày đủ từ màu đỏ đến màu tím.
B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức xạ có bước sóng dài
Câu 10. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy $LC = \dfrac{1}{4 \pi^2 f^2}$. Khi thay đổi R thì:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi
C. Độ lệch pha giữa u và I thay đổi
D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
Câu 11. Để đo chu kì của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung trong $t_1$ giờ đầu tiên máy đếm được $n_1$ xung, trong $t_2=2t_1$ tiếp theo, máy đếm được $\dfrac{9}{64} n_1$ xung. Chu kì bán rã T có giá trị là?
A. $T=\dfrac{t_1}{3}$
B. $T=\dfrac{t_1}{2}$
C. $T=\dfrac{t_1}{4}$
D. $T=\dfrac{t_1}{6}$
Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là $i=4 \cos 20 \pi t$(A), t đo bằng s. Tại thời điểm $t_1$ nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ là $i_2=-2 A$. Hỏi đến thời điểm $t_2=t_1+0,025 s$ cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. $2 \sqrt{3} A$
B. $-2 \sqrt{3} A$
C. 2 A
D. -2 A
Câu 13. Trêm một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là?
A. $\dfrac{v}{2l}$
B. $\dfrac{v}{4l}$
C. $\dfrac{2v}{l}$
D. $\dfrac{v}{l}$
Câu 14. Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Hai đầu mạch đặt điện áp xoay chiều $u=U_o \cos \omega t$ (V). Sau đó điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt cực đại, giá trtij đó là $U_{C max}=2U_o$. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây khi đó là?
A.$3,5U_o$
B.$3U_o$
C.$\sqrt{3,5} U_o$
D.$U_o \sqrt{2}$
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB=24 cm. Các sóng có cùng bước sóng $\lambda=2,5 cm$. Hai điểm M và N trên m,ặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều hai nguồn sóng là A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 16. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa phát xạ hay hấp thụ photon.
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
C. Năng lượng của các của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng]
D. Trong chân không, các photon bay dọc theo các tia sáng với tốc độ $c=3.10^8 m/s$
Câu 17.Cho hạt $\alpha$ bắn vào hạt nhân $_{7}^{14} N$ đứng yên gây ra phản ứng $ \alpha + _{7}^{14} N \rightarrow _{1}^{1} H + _{8}^{17} O$. Ta thấy hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc(cả hướng và độ lớn) thì động năng của hạt $\alpha$ là 1,56 MeV. Xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng của phản ứng hạt nhân là
A. -1,21 MeV
B. -2,11 MeV
C. 1,67 MeV
D. 1,21 MeV
Câu 18. Có 3 con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm, và gỗ (khối lượng riêng là $ D_{sắt} > D_{nhôm} > D_{gỗ}$) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì:
A. Cả ba con lắc dừng lại cùng một lúc
B. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng
C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng
D. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng
Câu 19.Trong một thí nghiệm Young, hai khe $S_1S_2$ cách nhau một khoảng a=1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4 mm. dịch chuyển kính lúp xa thêm 30 cm sao cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88 mm. Tìm bước sóng của bức xạ.
A. $0,45 \mu m$
B. $0,32 \mu m$
C. $0,54 \mu m$
D. $0,432 \mu m$
Câu 20. Một động cơ điện được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng 220 V, tiêu thụ công suất điện 2,5 kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là $R=2 \Omega; \cos \varphi = 0,95$. Hiệu suất của động cơ là?
A. 90,68 %
B. 78,56 5
C. 88,5 %
D. 89,6%
Câu 21. Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là $q=2.10^{-7} \cos 2.10^4 t $(C). Khi $q=10^{-7}$ C thì dòng điện trong mạch là?
A. $3\sqrt{3} $ mA
B. $\sqrt{3}$ mA
C. 2 mA
D. $2\sqrt{3}$ mA
Câu 22. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện trở hoạt động $R_o$ và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
C. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng $R-R_o$
D. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau nhưng vẫn ngược pha nhau
Câu 23.Một thanh đàn hồi chỉ được cố định một đầu. Khi cho thanhdao động thì âm thanh do nó phát ra có các họa âm liên tiếp là 360 Hz, 600 Hz, 840 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong thanh là 672 m/s. chiều dài của thanh là?
A. 1,4 m
B. 3,2 m
C. 2,8 m
D. 0,7 m
Câu 24.Một con lắc đơn có m=5 g, đặt trong điện trường đều $\overrightarrow {E}$ có phương ngang và có độ lớn $2.10^6 v/m$. Khi vật chưa tích điện nó dao động với chu kì T, khi được tích điện q thì nó dao động với chu kì T'. Lấy $q=10 m/s^2$, xác định độ lớn của q để $T'=\dfrac{3T}{\sqrt{10}}$
A. $6.10^{-8} C$
B. $2.10^{-6} C$
C. $1,21.10^{-8} $ C
D. $2,56.10^{-8} $C
Câu 25.Một con lắc lò xo có độ cứng k=10 N/m, khối lượng vật nặng m=100 g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, được thả từ vị trí lò xo dãn 6 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng $\mu = 0,2$. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là?
A. $\dfrac{\pi}{25\sqrt{5}}$ s
B. $\dfrac{\pi}{20}$ s
C. $\dfrac{\pi}{15}$ s
D. $\dfrac{\pi}{10}$ s
Câu 26.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu7 kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhr hơn $10 \pi \sqrt{2}$ cm/s là $\dfrac{T}{2}$. Lấy $\pi^2=10$. Tần số dao động của vật là?
A. 2 Hz
B. 4 Hz
C. 3 Hz
D. 1 Hz
Câu 27.Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bởi công thức $E=-\dfrac{13,6}{n^2}$ eV với nlaf các số nguyên 1,2,3,4…Nguyên tử H ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?
A. $0,103 \mu m$
B. $0,013 \mu m$
C. $0,657 \mu m$
D. $0,121 \mu m$
Câu 28.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?
A. Biên độ của ngoại lực
B. Lực cản của môi trường
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng
D. Pha ban đầu của ngoại lực
Câu 29.Mộ lăng kính thủy tinh có góc chiết quang $A=60^o$. Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là $n_đ=1,5140$ và $n_t=1,5368$. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới $i=50^o$. Chùm tia ló rọi vuông góc với một màn chắn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D=1 m. Xác định bề rộng dải quang phổ thu được trên màn?
A. 35 mm
B. 40 mm
C. 7 mm
D. 15 mm
Câu 30.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe Young, khỏng cách hai khe a=2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ $0,38 \mu m$ đến $0,76 \mu m$. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc 3 có bề rộng là?
A. 1,52 mm
B. 1,14 mm
C. 2,28 mm
D. 0,38 mm
Câu 31.Một vật dao động điều hòa có vận tốc thay đổi theo quy luật $v=10 \pi \cos \left(2 \pi t+ \dfrac{\pi}{6} \right)$. Thời điểm vật đi qua vị trí x=-5 cm là?
A. $\dfrac{3}{4}$ s
B. $\dfrac{2}{3}$ s
C. $\dfrac{1}{3}$ s
D. $\dfrac{1}{6}$ s
Câu 32.Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Các vật thể quanh ta có màu sắc khác nhau là khả năng phát ra các bức xạ có màu sắc khác nhau của từng vật.
B. Các ánh sáng có bước sóng(tần số) khác nhau thì đều bị môi trường hấp thụ như nhau.
C. Cảm nhận về màu sắc của các vật thay đổi khi thay đổi màu sắc của nguồn chiếu ánh sáng vật.
D. Các ánh sáng có bước sóng(tần số) khác nhau thì đều bị các vật phản xạ(hoặc tán xạ) như nhau.
Câu 33.Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn $500 \sqrt{2} cm/s^2$ là $\dfrac{T}{2}$. Độ cứng của lò xo là:
A. 40 N/m
B. 50 N/m
C. 30 N/m
D. 20 N/m
Câu 34.Tế bào quang điện có hai cực phẳng cách nhau d=1 cm, giới hạn quang điện là $\lambda_o$ cho $U_{AK}=4,55 V$. Chiếu vào tấm ca tốt một tia sáng đơn sắc có $\lambda =\dfrac{\lambda_o}{2}$ các quang electron rơi vào a nốt trên một mặt tròn bán kính R=1 cm. Bước sóng $\lambda_o$ nhận giá trị?
A. $1,092 \mu m$
B. $2,345 \mu m$
C. $3,022 \mu m$
D. $3,05 \mu m$
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết $L=CR^2$. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc $\omega_1= 50 \pi (rad/s); \omega_2=200 \pi(rad/s)$. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?
A. $\dfrac{1}{2}$
B. $\dfrac{2}{\sqrt{13}}$
C. $\dfrac{3}{\sqrt{12}}$
D. $\dfrac{1}{\sqrt{2}}$
Câu 36.Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là $x=5 \sqrt{3} \cos \left( \omega t-\dfrac{\pi}{2} \right)$ cm. Biết dao động thành phần thứ nhất có phương trình $x_1=10 \sin \left(\omega t+\dfrac{\pi}{6} \right)$ cm. Dao động thành phần thứ hai có phương trình
A. $x_2 =5 \cos \left(\omega t+ \pi \right)$ cm
B. $x_2 =5 \cos \left(\omega t+ \dfrac{\pi}{4} \right)$ cm
C. $x_2 =5 \sqrt{5} \cos \left(\omega t+ \pi \right)$ cm
D. $x_2 =5 \sqrt{5} \cos \left(\omega t+ \dfrac{\pi}{3}\right)$ cm
Câu 37.Chất phóng xạ $_{84}^{210} Po$ có chu kì bán rã 138 ngày. Lấy ln2=0,693. Lượng Po có độ phóng xạ 1 Ci nặng
A. $6.10^{-12} mg$
B. $0,219 mg$
C. $0,217 mg$
D. $0,222 mg$
Câu 38.Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được $R=100 \Omega$. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f=50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi $L=L_1$ và khi $L=L_2=\dfrac{L_1}{2}$ thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của $L_1$ và điện dung C lần lượt là :
A. $L_1=\dfrac{4}{\pi} (H); C=\dfrac{3.10^{-4}}{2 \pi}(F)$
B. $L_1=\dfrac{4}{\pi} (H); C=\dfrac{10^{-4}}{3 \pi}(F)$
C. $L_1=\dfrac{2}{\pi} (H); C=\dfrac{10^{-4}}{3 \pi}(F)$
D. $L_1=\dfrac{1}{4 \pi} (H); C=\dfrac{3.10^{-4}}{\pi}(F)$
Câu 39. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình $y=y_o \cos 2 \pi \left(ft-\dfrac{x}{\lambda} \right)$ trong đó x, y được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu:
A. $\lambda = \dfrac{\pi y_o}{4}$
B. $\lambda= 2 \pi y_o$
C. $\lambda =\pi y_o$
D. $\lambda= \dfrac{\pi y_o}{2}$
Câu 40.Một máy biến áp lí tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp gồm $n_1=1320 vòng$, điện áp $U_1=220 V$. Cuộn thứ cấp thứ nhất có $U_2=10 V; I_2=0,5A$. Cuộn thứ cấp thứ hai có $n_3=25 vòng; I_3=1,2A$. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là?
A. 0,035 A
B. 0,045 A
C. 0,023 A
D. 0,055A
Câu 41.Một con lắc lò xốc vật nặng và lò xo có độ cứng k=50 N/m dao động theo phương thẳng đứng vơ]í biên độ 2 cm, tần số góc $\omega =10\sqrt{5} rad/s$. Cho $g=10 m/s^2$. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5 N là?
A. $\dfrac{\pi}{60 \sqrt{5}}$
B. $\dfrac{2 \pi}{15 \sqrt{5}}$
C. $\dfrac{\pi}{15\sqrt{5}}$
D. $\dfrac{\pi}{30 \sqrt{5}}$
Câu 42. Hai lăng kính có cùng góc chiết quang $A=20^o$, làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 có đáy gắng chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính. Một khe sáng /s phát ra ánh sáng có bước sóng $\lambda =0,5 \mu m$ đặt trên mặt của đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d=50 cm. Số vân sáng thu được trên màn đặt cách lưỡng lăng kính d'=2m là?
A. 28
B. 28
C. 29
D. 30
Câu 43.Một khung dây dẫn quay đều quanh một từ trường đều có cảm ứng từ $\overrightarrow {B}$ vuông góc với trục
quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung là $\dfrac{10}{\pi} Wb$. Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 50 V
B. $50 \sqrt{2}$ V
C. 25 V
D. $25 \sqrt{2}$ V
Câu 44.Trong thí nghyieemj về hiện tượng quang điện, người ta cho quang electron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo elctron sẽ tăng khi;
A. Giảm cường độ chùm sáng kích thích
B. Tăng cường độ chùm sáng kích thích
C. Giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 45.Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ đạt cực đại. Sau thời gian ngắn nhất là $\Delta t$ thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. $4 \Delta t$
B. $6 \Delta t$
C. $3 \Delta t$
D. $12 \Delta t$
Câu 46.Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng?
A. 0,1
B. 0
C. 10
D. 5,73
Câu 47.Trong thí nghiệm giao thoa với 2 nguồn phát sóng giống nhau $S_1; S_2$ trên mặt nước. Khoảng cách 2 nguoonflaf $S_1S_2=8 cm$. Hai sóng truyền đi có bước sóng $\lambda=2 cm$. Trên đường thẳng xx' song song với $S_1S_2$ cách $S_1S_2$ một khoảng 2 cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx' với đường trung trực của $S_1S_2$ đến điểm dao động với biên độ cực tiểu?
A. 0,56 cm
B. 1 cm
C. 0,5 cm
D. 0,64 cm
Câu 48. Coi tốc độ ánh sáng là 300000 km/s. Một sao đôi trong chòm sao Đại Hùng bức xạ chàm(bước sóng $0,4340 \mu m$). Quan sát cho thấy lúc về phía đổ, lúc về phía tím và độ dịch cực đại là 50 pm.Tốc độ cực đại theo phương nhìn của các thành phần sao đôi này là:
A. 17,25 km/s
B. 16,6 km/s
C. 33,2 km/s
D. 34,5 km/s
Câu 49.Chất phóng xạ $S_1$ có chu kì bán rã $T_1$, chất phóng xạ $S_2$ có chu kì bán rã $T_2=2T_1$. Sau khoảng thời gian là $t=T_2$ thì:
A. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{2}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{4}$ lượng ban đầu.
B. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{4}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{2}$ lượng ban đầu.
C. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{4}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{4}$ lượng ban đầu.
D. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{4}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{8}$ lượng ban đầu.
Câu 50.Chọn phát biểu đúng. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí:
A. Tỉ lệ với thời gian truyền đi
B. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn
C. Tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
D. Tỉ lệ với công suất truyền đi
Đáp án :
1.D
2.C
3. C
4. C
5. B
6. C
7. D
8. D
9. B
10. B
11. A
12.B
13.A
14. C
15. B
16. C
17. A
18. C
19.C
20. C
21. D
22.A
23. A24. C
25.D
26.D
27. A
28. D
29. C
30. D
31. B
32. D
33. B
34. A
35. B
36.A
37.B
38. B
39. D
40. B
41. C
42 D
43.C
44. C
45. D
46. A
47. B
48 D
49. B
50.C
Biên soạn LaTeX bởi NTH 52 vlpt
Mọi sự sao chép LaTeX đều phải qua sự cho phép của NTH 52(các bạn thông cảm, mình tốn không phải là ít thời gian cho việc gõ công thức đâu)
Câu 1. Điện tích trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình $q=q_o \cos \left( \dfrac{2 \pi }{T} + \pi \right)$. Tại thời điểm $t=\dfrac{T}{4}$ ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại
B. Điện tích của tụ cực đại
C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0
D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 2.Trong mạch dao động, tụ điện được cấp một năng lượng $1 \mu J$ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau $1 \mu s$ thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định độ tự cảm của cuộn dây?
A. $\dfrac{34}{\pi ^2} \mu H$
B. $\dfrac{35}{\pi ^2} \mu H$
C. $\dfrac{32}{\pi ^2} \mu H$
D. $\dfrac{30}{\pi ^2} \mu H$
Câu 3.Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha nhau
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 4.Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước?
A. Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau
B. Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất
C. Ánh sáng đỏ có tốc độ lớn nhất
D. Ánh sáng lục có tốc độ lớn nhất
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha $O_1; O_2$ cách nhau 20,5 cm, dao động với cùng tần số f=15 Hz. Tại điểm M cách 2 nguồn những khoảng $d_1$=23 cm; $d_2$=26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là?
A. 16 cm/s
B. 24cm/s
C. 48 cm/s
D. 2,4 m/s
Câu 6.Điều nào sau đây là sai khi nói về tia $\gamma$
A. Khi đi trong không khí tia $\gamma$ làm ion hóa chất khí và mất dần năng lượng
B. Tia $\gamma$ không bị lệch trong từ trường và điện trường
C. Tia $\gamma$ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia $\gamma$ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơn ghen
Câu 7.Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tương tác hấp dẫn là tương tác có cường độ nhỏ nhất trong 4 loại tương tác cơ bản
B. Các loại tương tác vật lí có thể quy về 4 loiaj tương tác cơ bản : tương tác mạnh, tương tác điện từ, tương tác yếu và tương tác hấp dẫn.
C. Tương tác hấp dẫn là tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không
D. Các tương tác vật lí có nhiều loại, mỗi loại có bản chất khác nhau.
Câu 8.Tìm câu sai. Một con lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vào vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vj trí cân bằng là $\Delta l_o$. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A($A < \Delta l_o$). Trong quá trình dao động, lò xo:
A. Bị dãn cực đại một lượng là $\Delta l_o +A$
B. Bị dãn cực tiểu một lượng là $\Delta l_o -A$
C. Lực mác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo.
D. Có lúc bị nén, có lúc bị dãn, có lúc không biến dạng
Câu 9.Phát biểu nào về quang phổ liên tục là đúng
A. Gồm nhiều dải màu nối liền nhau một cách liên tục và không nhất thiết phải đaqày đủ từ màu đỏ đến màu tím.
B. Sự phân bố độ sáng của các vùng màu khác nhau trong quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nguồn sáng
D. Khi nhiệt độ tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng ngắn sang bức xạ có bước sóng dài
Câu 10. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy $LC = \dfrac{1}{4 \pi^2 f^2}$. Khi thay đổi R thì:
A. Hệ số công suất trên mạch thay đổi
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi
C. Độ lệch pha giữa u và I thay đổi
D. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi
Câu 11. Để đo chu kì của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung trong $t_1$ giờ đầu tiên máy đếm được $n_1$ xung, trong $t_2=2t_1$ tiếp theo, máy đếm được $\dfrac{9}{64} n_1$ xung. Chu kì bán rã T có giá trị là?
A. $T=\dfrac{t_1}{3}$
B. $T=\dfrac{t_1}{2}$
C. $T=\dfrac{t_1}{4}$
D. $T=\dfrac{t_1}{6}$
Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là $i=4 \cos 20 \pi t$(A), t đo bằng s. Tại thời điểm $t_1$ nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ là $i_2=-2 A$. Hỏi đến thời điểm $t_2=t_1+0,025 s$ cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. $2 \sqrt{3} A$
B. $-2 \sqrt{3} A$
C. 2 A
D. -2 A
Câu 13. Trêm một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là?
A. $\dfrac{v}{2l}$
B. $\dfrac{v}{4l}$
C. $\dfrac{2v}{l}$
D. $\dfrac{v}{l}$
Câu 14. Mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Hai đầu mạch đặt điện áp xoay chiều $u=U_o \cos \omega t$ (V). Sau đó điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt cực đại, giá trtij đó là $U_{C max}=2U_o$. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây khi đó là?
A.$3,5U_o$
B.$3U_o$
C.$\sqrt{3,5} U_o$
D.$U_o \sqrt{2}$
Câu 15. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB=24 cm. Các sóng có cùng bước sóng $\lambda=2,5 cm$. Hai điểm M và N trên m,ặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều hai nguồn sóng là A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với hai nguồn là?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 16. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa phát xạ hay hấp thụ photon.
B. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon.
C. Năng lượng của các của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng]
D. Trong chân không, các photon bay dọc theo các tia sáng với tốc độ $c=3.10^8 m/s$
Câu 17.Cho hạt $\alpha$ bắn vào hạt nhân $_{7}^{14} N$ đứng yên gây ra phản ứng $ \alpha + _{7}^{14} N \rightarrow _{1}^{1} H + _{8}^{17} O$. Ta thấy hai hạt nhân sinh ra có cùng vận tốc(cả hướng và độ lớn) thì động năng của hạt $\alpha$ là 1,56 MeV. Xem khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng của phản ứng hạt nhân là
A. -1,21 MeV
B. -2,11 MeV
C. 1,67 MeV
D. 1,21 MeV
Câu 18. Có 3 con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm, và gỗ (khối lượng riêng là $ D_{sắt} > D_{nhôm} > D_{gỗ}$) cùng kích thước và được phủ mặt ngoài một lớp sơn như nhau cùng dao động trong không khí. Kéo vật sao cho 3 sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì:
A. Cả ba con lắc dừng lại cùng một lúc
B. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng
C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng
D. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng
Câu 19.Trong một thí nghiệm Young, hai khe $S_1S_2$ cách nhau một khoảng a=1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu người ta đo được 16 khoảng vân và được giá trị 2,4 mm. dịch chuyển kính lúp xa thêm 30 cm sao cho khoảng vân rộng thêm thì đo được 12 khoảng vân và được giá trị 2,88 mm. Tìm bước sóng của bức xạ.
A. $0,45 \mu m$
B. $0,32 \mu m$
C. $0,54 \mu m$
D. $0,432 \mu m$
Câu 20. Một động cơ điện được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng 220 V, tiêu thụ công suất điện 2,5 kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là $R=2 \Omega; \cos \varphi = 0,95$. Hiệu suất của động cơ là?
A. 90,68 %
B. 78,56 5
C. 88,5 %
D. 89,6%
Câu 21. Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lí tưởng là $q=2.10^{-7} \cos 2.10^4 t $(C). Khi $q=10^{-7}$ C thì dòng điện trong mạch là?
A. $3\sqrt{3} $ mA
B. $\sqrt{3}$ mA
C. 2 mA
D. $2\sqrt{3}$ mA
Câu 22. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện trở hoạt động $R_o$ và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì
A. Dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu mạch
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực tiểu.
C. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực tiểu và bằng $R-R_o$
D. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn dây có biên độ không bằng nhau nhưng vẫn ngược pha nhau
Câu 23.Một thanh đàn hồi chỉ được cố định một đầu. Khi cho thanhdao động thì âm thanh do nó phát ra có các họa âm liên tiếp là 360 Hz, 600 Hz, 840 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong thanh là 672 m/s. chiều dài của thanh là?
A. 1,4 m
B. 3,2 m
C. 2,8 m
D. 0,7 m
Câu 24.Một con lắc đơn có m=5 g, đặt trong điện trường đều $\overrightarrow {E}$ có phương ngang và có độ lớn $2.10^6 v/m$. Khi vật chưa tích điện nó dao động với chu kì T, khi được tích điện q thì nó dao động với chu kì T'. Lấy $q=10 m/s^2$, xác định độ lớn của q để $T'=\dfrac{3T}{\sqrt{10}}$
A. $6.10^{-8} C$
B. $2.10^{-6} C$
C. $1,21.10^{-8} $ C
D. $2,56.10^{-8} $C
Câu 25.Một con lắc lò xo có độ cứng k=10 N/m, khối lượng vật nặng m=100 g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, được thả từ vị trí lò xo dãn 6 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng $\mu = 0,2$. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là?
A. $\dfrac{\pi}{25\sqrt{5}}$ s
B. $\dfrac{\pi}{20}$ s
C. $\dfrac{\pi}{15}$ s
D. $\dfrac{\pi}{10}$ s
Câu 26.Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu7 kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không nhr hơn $10 \pi \sqrt{2}$ cm/s là $\dfrac{T}{2}$. Lấy $\pi^2=10$. Tần số dao động của vật là?
A. 2 Hz
B. 4 Hz
C. 3 Hz
D. 1 Hz
Câu 27.Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bởi công thức $E=-\dfrac{13,6}{n^2}$ eV với nlaf các số nguyên 1,2,3,4…Nguyên tử H ở trạng thái cơ bản, được kích thích và có bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 9 lần. Tính bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?
A. $0,103 \mu m$
B. $0,013 \mu m$
C. $0,657 \mu m$
D. $0,121 \mu m$
Câu 28.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào?
A. Biên độ của ngoại lực
B. Lực cản của môi trường
C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực và tần số riêng
D. Pha ban đầu của ngoại lực
Câu 29.Mộ lăng kính thủy tinh có góc chiết quang $A=60^o$. Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là $n_đ=1,5140$ và $n_t=1,5368$. Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới $i=50^o$. Chùm tia ló rọi vuông góc với một màn chắn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D=1 m. Xác định bề rộng dải quang phổ thu được trên màn?
A. 35 mm
B. 40 mm
C. 7 mm
D. 15 mm
Câu 30.Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe Young, khỏng cách hai khe a=2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=2 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ $0,38 \mu m$ đến $0,76 \mu m$. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và quang phổ bậc 3 có bề rộng là?
A. 1,52 mm
B. 1,14 mm
C. 2,28 mm
D. 0,38 mm
Câu 31.Một vật dao động điều hòa có vận tốc thay đổi theo quy luật $v=10 \pi \cos \left(2 \pi t+ \dfrac{\pi}{6} \right)$. Thời điểm vật đi qua vị trí x=-5 cm là?
A. $\dfrac{3}{4}$ s
B. $\dfrac{2}{3}$ s
C. $\dfrac{1}{3}$ s
D. $\dfrac{1}{6}$ s
Câu 32.Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Các vật thể quanh ta có màu sắc khác nhau là khả năng phát ra các bức xạ có màu sắc khác nhau của từng vật.
B. Các ánh sáng có bước sóng(tần số) khác nhau thì đều bị môi trường hấp thụ như nhau.
C. Cảm nhận về màu sắc của các vật thay đổi khi thay đổi màu sắc của nguồn chiếu ánh sáng vật.
D. Các ánh sáng có bước sóng(tần số) khác nhau thì đều bị các vật phản xạ(hoặc tán xạ) như nhau.
Câu 33.Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn $500 \sqrt{2} cm/s^2$ là $\dfrac{T}{2}$. Độ cứng của lò xo là:
A. 40 N/m
B. 50 N/m
C. 30 N/m
D. 20 N/m
Câu 34.Tế bào quang điện có hai cực phẳng cách nhau d=1 cm, giới hạn quang điện là $\lambda_o$ cho $U_{AK}=4,55 V$. Chiếu vào tấm ca tốt một tia sáng đơn sắc có $\lambda =\dfrac{\lambda_o}{2}$ các quang electron rơi vào a nốt trên một mặt tròn bán kính R=1 cm. Bước sóng $\lambda_o$ nhận giá trị?
A. $1,092 \mu m$
B. $2,345 \mu m$
C. $3,022 \mu m$
D. $3,05 \mu m$
Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết $L=CR^2$. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc $\omega_1= 50 \pi (rad/s); \omega_2=200 \pi(rad/s)$. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng?
A. $\dfrac{1}{2}$
B. $\dfrac{2}{\sqrt{13}}$
C. $\dfrac{3}{\sqrt{12}}$
D. $\dfrac{1}{\sqrt{2}}$
Câu 36.Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là $x=5 \sqrt{3} \cos \left( \omega t-\dfrac{\pi}{2} \right)$ cm. Biết dao động thành phần thứ nhất có phương trình $x_1=10 \sin \left(\omega t+\dfrac{\pi}{6} \right)$ cm. Dao động thành phần thứ hai có phương trình
A. $x_2 =5 \cos \left(\omega t+ \pi \right)$ cm
B. $x_2 =5 \cos \left(\omega t+ \dfrac{\pi}{4} \right)$ cm
C. $x_2 =5 \sqrt{5} \cos \left(\omega t+ \pi \right)$ cm
D. $x_2 =5 \sqrt{5} \cos \left(\omega t+ \dfrac{\pi}{3}\right)$ cm
Câu 37.Chất phóng xạ $_{84}^{210} Po$ có chu kì bán rã 138 ngày. Lấy ln2=0,693. Lượng Po có độ phóng xạ 1 Ci nặng
A. $6.10^{-12} mg$
B. $0,219 mg$
C. $0,217 mg$
D. $0,222 mg$
Câu 38.Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được $R=100 \Omega$. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f=50 Hz. Thay đổi L người ta thấy khi $L=L_1$ và khi $L=L_2=\dfrac{L_1}{2}$ thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của $L_1$ và điện dung C lần lượt là :
A. $L_1=\dfrac{4}{\pi} (H); C=\dfrac{3.10^{-4}}{2 \pi}(F)$
B. $L_1=\dfrac{4}{\pi} (H); C=\dfrac{10^{-4}}{3 \pi}(F)$
C. $L_1=\dfrac{2}{\pi} (H); C=\dfrac{10^{-4}}{3 \pi}(F)$
D. $L_1=\dfrac{1}{4 \pi} (H); C=\dfrac{3.10^{-4}}{\pi}(F)$
Câu 39. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình $y=y_o \cos 2 \pi \left(ft-\dfrac{x}{\lambda} \right)$ trong đó x, y được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu:
A. $\lambda = \dfrac{\pi y_o}{4}$
B. $\lambda= 2 \pi y_o$
C. $\lambda =\pi y_o$
D. $\lambda= \dfrac{\pi y_o}{2}$
Câu 40.Một máy biến áp lí tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp gồm $n_1=1320 vòng$, điện áp $U_1=220 V$. Cuộn thứ cấp thứ nhất có $U_2=10 V; I_2=0,5A$. Cuộn thứ cấp thứ hai có $n_3=25 vòng; I_3=1,2A$. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là?
A. 0,035 A
B. 0,045 A
C. 0,023 A
D. 0,055A
Câu 41.Một con lắc lò xốc vật nặng và lò xo có độ cứng k=50 N/m dao động theo phương thẳng đứng vơ]í biên độ 2 cm, tần số góc $\omega =10\sqrt{5} rad/s$. Cho $g=10 m/s^2$. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5 N là?
A. $\dfrac{\pi}{60 \sqrt{5}}$
B. $\dfrac{2 \pi}{15 \sqrt{5}}$
C. $\dfrac{\pi}{15\sqrt{5}}$
D. $\dfrac{\pi}{30 \sqrt{5}}$
Câu 42. Hai lăng kính có cùng góc chiết quang $A=20^o$, làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 có đáy gắng chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính. Một khe sáng /s phát ra ánh sáng có bước sóng $\lambda =0,5 \mu m$ đặt trên mặt của đáy chung, cách hai lăng kính một khoảng d=50 cm. Số vân sáng thu được trên màn đặt cách lưỡng lăng kính d'=2m là?
A. 28
B. 28
C. 29
D. 30
Câu 43.Một khung dây dẫn quay đều quanh một từ trường đều có cảm ứng từ $\overrightarrow {B}$ vuông góc với trục
quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung là $\dfrac{10}{\pi} Wb$. Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 50 V
B. $50 \sqrt{2}$ V
C. 25 V
D. $25 \sqrt{2}$ V
Câu 44.Trong thí nghyieemj về hiện tượng quang điện, người ta cho quang electron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo elctron sẽ tăng khi;
A. Giảm cường độ chùm sáng kích thích
B. Tăng cường độ chùm sáng kích thích
C. Giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
D. Tăng bước sóng của ánh sáng kích thích
Câu 45.Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t=0, điện tích trên một bản tụ đạt cực đại. Sau thời gian ngắn nhất là $\Delta t$ thì điện tích trên bản tụ này bằng nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. $4 \Delta t$
B. $6 \Delta t$
C. $3 \Delta t$
D. $12 \Delta t$
Câu 46.Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng?
A. 0,1
B. 0
C. 10
D. 5,73
Câu 47.Trong thí nghiệm giao thoa với 2 nguồn phát sóng giống nhau $S_1; S_2$ trên mặt nước. Khoảng cách 2 nguoonflaf $S_1S_2=8 cm$. Hai sóng truyền đi có bước sóng $\lambda=2 cm$. Trên đường thẳng xx' song song với $S_1S_2$ cách $S_1S_2$ một khoảng 2 cm, khoảng cách ngắn nhất giữa giao điểm C của xx' với đường trung trực của $S_1S_2$ đến điểm dao động với biên độ cực tiểu?
A. 0,56 cm
B. 1 cm
C. 0,5 cm
D. 0,64 cm
Câu 48. Coi tốc độ ánh sáng là 300000 km/s. Một sao đôi trong chòm sao Đại Hùng bức xạ chàm(bước sóng $0,4340 \mu m$). Quan sát cho thấy lúc về phía đổ, lúc về phía tím và độ dịch cực đại là 50 pm.Tốc độ cực đại theo phương nhìn của các thành phần sao đôi này là:
A. 17,25 km/s
B. 16,6 km/s
C. 33,2 km/s
D. 34,5 km/s
Câu 49.Chất phóng xạ $S_1$ có chu kì bán rã $T_1$, chất phóng xạ $S_2$ có chu kì bán rã $T_2=2T_1$. Sau khoảng thời gian là $t=T_2$ thì:
A. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{2}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{4}$ lượng ban đầu.
B. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{4}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{2}$ lượng ban đầu.
C. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{4}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{4}$ lượng ban đầu.
D. Chất phóng xạ $S_1$còn lại $\dfrac{1}{4}$, chất phóng xạ $S_2$ còn $\dfrac{1}{8}$ lượng ban đầu.
Câu 50.Chọn phát biểu đúng. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí:
A. Tỉ lệ với thời gian truyền đi
B. Tỉ lệ nghịch với chiều dài dây dẫn
C. Tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
D. Tỉ lệ với công suất truyền đi
Đáp án :
1.D
2.C
3. C
4. C
5. B
6. C
7. D
8. D
9. B
10. B
11. A
12.B
13.A
14. C
15. B
16. C
17. A
18. C
19.C
20. C
21. D
22.A
23. A24. C
25.D
26.D
27. A
28. D
29. C
30. D
31. B
32. D
33. B
34. A
35. B
36.A
37.B
38. B
39. D
40. B
41. C
42 D
43.C
44. C
45. D
46. A
47. B
48 D
49. B
50.C