ZixDoc gửi tặng quý thầy cô và các em học sinh Để kiểm tra cuối học kỳ 1 Địa lí – lớp 12 năm học 2021-2022 sở GD&ĐT Quảng Nam kèm đáp án và lời giải với định dạng word hoàn toàn miễn phí. Tài liệu có 6 trang gồm 2 mã đề 701,702. Mỗi mã đề có 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận. Thời gian làm bài 45 phút.
Trích dẫn Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Địa lí – lớp 12 năm học 2021-2022 sở GD&ĐT Quảng Nam (có đáp án):
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
Câu 16: Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương thể hiện tính chất nào của khí hậu nước ta?
Câu 17: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 19: Hướng núi chủ yếu của vùng đồi núi Đông Bắc nước ta là
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây của đồng bằng sông Hồng nằm ở phía bắc cửa Thái Bình?
Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu làm cho Nam Bộ rất ít mưa từ tháng XI đến tháng IV năm sau là do ảnh hưởng của
Câu 22: Cho bảng số liệu
Theo bảng số liệu trên, biên độ nhiệt năm của Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!
Trích dẫn Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 Địa lí – lớp 12 năm học 2021-2022 sở GD&ĐT Quảng Nam (có đáp án):
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Hồng. | B. Sông Cả. | C. Sông Mã. | D. Sông Thái Bình. |
A. Sa Pa. | B. Đồng Hới. | C. Nha Trang. | D. Hà Nội. |
A. Gió mùa. | B. Ôn đới. | C. Nhiệt đới. | D. Phân hóa. |
A. Phú Yên. | B. Quảng Nam. | C. Cà Mau. | D. Khánh Hòa. |
A. Tam Đảo. | B. Pha Luông. | C. Phanxipăng. | D. Phu Luông. |
A. tây bắc - đông nam. | B. bắc - nam. | C. hướng vòng cung. | D. đông - tây. |
A. Cửa Lạch Giang. | B. Cửa Văn Úc. | C. Cửa Trà Lí. | D. Cửa Ba Lạt. |
A. gió Tín phong. | B. gió Tây Nam. | C. các cao nguyên. | D. dãy Bạch Mã. |
NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH
( Đơn vị: 0C)
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất | Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất |
Hà Nội | 16,4 | 28,9 |
TP. Hồ Chí Minh | 25,7 | 28,9 |
A. 5,20C và 14,50C. | B. 16,40C và 28,90C. | C. 12,50C và 3,20C. | D. 25,70C và 28,90C. |
Tải về để xem bản đầy đủ và chính xác nhất!